Sách - Hướng Dẫn Thiết Kế Đồ Án Môn Học Mạng Lưới Cấp Nước - NXB Xây Dựng- Tặng Sổ Tay Xương Rồng
Sổ tay ngẫu nhiên 1 trong 4 hình
Trong thời đại ngày này, đảm bảo nước sạch và vệ sinh an toàn cho con người là một trong 17 mục tiêu phát triển bền vững của Liên hợp quốc (UNDP) đến năm 2030. Nước ta, cùng với sự phát triển kinh tế xã hội, có mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, do đó nhu cầu sử dụng nước sạch ngày càng cao cả về số lượng và chất lượng.
Trong đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước, thông thường chi phí đầu tư vào mạng lưới đường ong và các công trình liên quan lên tới trên 70% tổng chi phí. Chính vì vậy, tối ưu hoá trong thiết kế mạng lưới cấp nước là vấn đề mà nhiều nhà khoa học, nhà đầu tư và nhà thiết kế quan tâm.
Nhằm phục vụ thiết thực nhu cầu học tập, giảng dạy, nghiên cứu trong lĩnh vực cấp thoát nước và vệ sinh môi trường, nhóm tác giả biên soạn cuốn sách “Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học mạng lưới cấp nước”. Nội dung chính của cuốn sách là hướng dẫn thiết kế mạng lưới cấp nước và các công trình liên quan, từ nguyên tắc chung đến phần mềm ứng dụng thực tế.
Cuốn sách dùng làm tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành cấp thoát nước, cán bộ kỹ thuật trong các cơ quan tư vấn thiết kế, thi công và quản lỷ các công trình cấp nước. Cuốn sách cập nhật các kiến thức mới và thực tế trên cơ sở tài liệu hướng dẫn (phiên bản 1) biên soạn bởi GVC. ThS. Nguyễn Thị Hồng, Bộ môn Cấp thoát nước, Trường Đại học Xây dựng, năm 2009. Trong cuốn sách này, TS. Đặng Thị Thanh Huyền là Chủ biên, thực hiện phần lớn các bổ sung trong các Chương 1, 2 và 3. PGS.TS. Nguyễn Văn Tín (đồng chủ biên) thực hiện rà soát, chỉnh sửa cho toàn bộ cuốn sách về nội dung và cách trình bày. ThS. Trần Hoài Sơn phụ trách viết Mục tính toán thiết kế Trạm bơm cấp II trong Chương 2 và Phụ lục IX. TS. Phạm Tuấn Hùng và ThS. Ngô Hoàng Giang tham gia sửa đổi và bổ sung hoàn thiện một số thông tin trong cuốn sách, đặc biệt ở Chương 2.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Giới thiệu chung |
|
1.1. Mục đích | 5 |
1.2. Yêu cầu | 5 |
1.3. Những tài liệu cần thiết khi thiết kế | 5 |
1.4. Nội dung yêu cầu của đồ án | 6 |
1.5. Phân bố thời gian thực hiện | 8 |
Chương 2: Hướng dẫn thiết kế mạng lưới cấp nước |
|
2.1. Mô tả điều kiện tự nhiên và hiện trạng, quy hoạch hệ thống |
|
hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi thiết kế | 9 |
2.2. Xác định lưu lượng nước cấp vào mạng lưới và quy mô |
|
công suất của nhà máy cấp nước | 9 |
2.3. Lựa chọn nguồn cấp nước và phương án cấp nước | 17 |
2.4. Chọn chế độ làm việc của trạm bơm cấp II - tính thể tích |
|
bể chứa và đài nước | 17 |
2.5. Thiết kế mạng lưới cấp nước | 24 |
2.6. Tính toán và thiết kế trạm bơm cấp II | 56 |
2.7. Khái toán kinh tế mạng lưới cấp nước | 69 |
Chương 3: Thể hiện bản vẽ |
|
3.1. Các loại bản vẽ yêu cầu | 72 |
3.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật về bản vẽ xây dựng | 76 |
Phụ lục I: Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư | 77 |
Phụ lục II: Tiêu chuẩn dùng nước chữa cháy và số đám cháy đồng thời |
|
trong các khu dân cư (theo TCVN 2622 - 1995) | 79 |
Phụ lục III: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân và hệ số dùng |
|
nước không điều hoà giờ trong các xí nghiệp công nghiệp | 81 |
Phụ lục IV: Chế độ tiêu thụ theo từng giờ trong ngày tương ứng với |
|
hệ số dùng nước không điều hoà giờ (tính bằng % qngđ) | 82 |
Phụ lục V: Trình tự các bước sử dụng phần mềm Epanet để điều chỉnh |
|
mạng lưới cấp nước | 84 |
Phụ lục VI: Mầu nhiệm vụ thiết kế đồ án | 88 |
Phụ lục VII: Bìa mẫu thuyết minh đồ án | 91 |
Phụ lục VIII: Quy cách trình bày thuyết minh minh đồ án | 92 |
Phụ lục IX: Quy cách trình bày bản vẽ đồ án thiết kế | 94 |
Phụ lục X: Một số bản vẽ tham khảo | 96 |
Tài liệu tham khảo | 99 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 104 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 6238975835110 |