Hướng Dẫn Thiết Kế Mố Cầu Bê Tông Cốt Thép Chữ U Theo Tiêu Chuẩn Thiết Kế Cầu Đường Bộ TCVN 11823:2017 (Bản in năm 2022)
93.100 đ
Uy tín
Giao toàn quốc
Được kiểm hàng
Chi tiết sản phẩm
Tình trạng
Mới
Công ty phát hành
NXB Xây Dựng
Ngày xuất bản
2022-09-16 15:29:28
Loại bìa
Bìa mềm
Số trang
158
Nhà xuất bản
Nhà Xuất Bản Xây Dựng
SKU
8526158197438

Ngày 29/12/2017, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Quyết định số 3859/QĐ-BKHCN về việc công bố 12 Tiêu chuẩn Quốc gia thuộc hệ thống bộ Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017. Bộ Tiêu chuẩn này có những điểm mới, cập nhật hơn so với Tiêu chuẩn ngành về thiết kế cầu đường bộ 22TCN 272-05 do Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 20/6/2005. Hơn nữa, thiết kế mố trụ cầu là một trong những công việc quan trọng, đòi hỏi nhiều công sức của người kỹ sư. Do vậy, chúng tôi biên soạn cuốn sách “Hướng dẫn thiết kế mố cầu bêtông cốt thép chữ U theo tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017”. Cuốn sách này được biên soạn làm tài liệu tham khảo cho các bạn sinh viên học chuyên ngành cầu thuộc khoa Cầu Đường Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội và cũng có thể sử dụng như một tài liệu tham khảo dành cho các kỹ sư cầu đường.
Cuốn sách gồm 6 chương, trình bày tất cả các vấn đề liên quan tới thiết kế mố cầu bêtông cốt thép chữ U, bao gồm: Chương 1 giới thiệu chung về mố cầu thiết kế; Chương 2 trình bày về các tải trọng tác dụng; Chương 3 giới thiệu tổ hợp nội lực và kiểm toán tường đỉnh, tường thân mố; Chương 4 trình bày về tổ hợp nội lực và kiểm toán bệ mố; Chương 5 giới thiệu tổ hợp nội lực và kiểm toán tường cánh mố; Chương 6 trình bày về kiểm toán cọc khoan nhồi.
MỤC LỤC
  Trang
 
Lời nói đầu 3
Chương 1: Nguyên lý thiết kế và số liệu thiết kế  
1.1. Triết lý thiết kế của TCVN 11823:2017 7
1.2. Trạng thái giới hạn 8
1.3. Tổ hợp và hệ số tải trọng 8
1.4. Các bước cơ bản thiết kế mố cầu 10
1.5. Giới thiệu chung về công trình cầu 11
1.5.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu 11
1.5.2. Giải pháp thiết kế 12
1.6. Nhiệm vụ thiết kế 15
1.7. Số liệu địa chất tại mố 15
1.8. Các kích thước cơ bản 18
1.9. Các mặt cắt cơ bản khi thiết kế mố 23
Chương 2: Tải trọng tác dụng  
2.1. Tải trọng tác dụng lên kết cấu phần dưới 24
2.1.1. Tải trọng bản thân mố 24
2.1.2. Áp lực thẳng đứng do tự trọng đất đắp, EV 30
2.1.3. Tải trọng áp lực đất nằm ngang, EH 31
2.1.4. Hoạt tải chất thêm, LS 35
2.1.5. Lực va xe, CT 37
2.1.6. Tải trọng nước, WA 37
2.1.7. Hiệu ứng động đất, EQ 37
2.2. Tải trọng từ kết cấu phần trên truyền xuống 44
2.2.1. Tải trọng bản thân của các bộ phận kết cấu và thiết bị phụ trợ phi kết cấu 44
2.2.2. Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt cầu và các tiện ích công cộng, DW 51
2.2.3. Hoạt tải xe 51
2.2.4. Tải trọng bộ hành, PL 55
2.2.5. Lực ly tâm, CE 55
2.2.6. Lực hãm xe, BR 55
2.2.7. Tải trọng gió, WL và WS 56
2.2.8. Nhiệt độ phân bố đều, TU 58
2.2.9. Lực va tầu, CV 60
2.2.10. Lực động đất tác dụng lên kết cấu phần trên 60
Chương 3: Tổ hợp nội lực và kiểm toán tường đỉnh, tường thân mố  
3.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy tường đỉnh A-A 61
3.2. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy tường thân B-B 62
3.3. Sơ bộ bố trí cốt thép mố 65
3.3.1. Chọn sơ bộ cốt thép chịu mômen uốn tại mặt cắt đáy tường thân B-B 65
3.3.2. Chọn sơ bộ cốt thép tại mặt trước tường thân 65
3.4. Kiểm toán tại mặt cắt đáy tường đỉnh A-A 71
3.4.1. Mômen kháng uốn 71
3.4.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 74
3.4.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 75
3.4.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 76
3.5. Kiểm toán tại mặt cắt đáy tường thân B-B 80
3.5.1. Mômen kháng uốn 80
3.5.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 82
3.5.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 82
3.5.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 83
3.6. Cốt thép chịu co ngót và nhiệt độ 85
Chương 4: Tổ hợp nội lực và kiểm toán bệ mố  
4.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt đáy bệ E-E 87
4.2. Nội lực đầu cọc 90
4.3. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt C-C 92
4.4. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt D-D 93
4.5. Kiểm toán tại mặt cắt C-C 94
4.5.1. Mômen kháng uốn 94
4.5.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 96
4.5.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 97
4.5.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 98
4.6. Kiểm toán tại mặt cắt D-D 100
4.6.1. Mômen kháng uốn 100
4.6.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 102
4.6.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 102
4.6.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 103
Chương 5: Tổ hợp nội lực và kiểm toán tường cánh mố  
5.1. Tổ hợp nội lực tại mặt cắt tường cánh F-F, G-G và I-I 106
5.1.1. Tải trọng tường cánh 106
5.1.2. Tải trọng lan can tay vịn 107
5.1.3. Áp lực đất nằm ngang, EH 107
5.1.4. Áp lực ngang do hoạt tải chất thêm, LS 107
5.1.5. Tải trọng động đất tác dụng lên tường cánh, EQ 107
5.1.6. Tải trọng động đất tác dụng lên đất sau mố EAE 107
5.2. Kiểm toán tại mặt cắt F-F 108
5.2.1. Mômen kháng uốn 108
5.2.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 111
5.2.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 111
5.2.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 112
5.3. Kiểm toán tại mặt cắt G-G 114
5.3.1. Mômen kháng uốn 114
5.3.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 116
5.3.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 116
5.3.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 117
5.4. Kiểm toán tại mặt cắt I-I 119
5.4.1. Mômen kháng uốn 119
5.4.2. Giới hạn về lượng cốt thép tối thiểu 121
5.4.3. Khống chế nứt bằng phân bố cốt thép ở TTGH sử dụng 122
5.4.4. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 123
Chương 6: Kiểm toán cọc khoan nhồi  
6.1. Bố trí cốt thép cọc khoan nhồi 125
6.2. Sức chịu tải của cọc 127
6.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu 127
6.2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo đất nền 128
6.2.3. Sức chịu tải của cọc đơn 134
6.2.4. Sức kháng của nhóm cọc khoan 135
6.3. Kiểm tra giới hạn cốt thép 140
6.4. Thép đai xoắn và thép đai 140
6.5. Kiểm toán theo điều kiện sức kháng cắt 141
6.6. Uốn hai chiều 142
Phụ lục 145
Tài liệu tham khảo 150
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....